Có 2 kết quả:
回鄉 hồi hương • 茴香 hồi hương
Từ điển trích dẫn
1. Trở về làng cũ, quê cũ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Phụ thi tại bỉ, an đắc hồi hương” 父屍在彼, 安得回鄉 (Đệ thất hồi) Xác thân phụ ta còn ở bên kia (bên địch), làm thế nào mang về quê hương được. ☆Tương tự: “hồi tịch” 回籍, “hoàn hương” 還鄉, “toàn lí” 旋里.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trở về làng cũ, quê cũ. Từ nước ngoài trở về nước nhà.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0