Có 2 kết quả:

回鄉 hồi hương茴香 hồi hương

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Trở về làng cũ, quê cũ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Phụ thi tại bỉ, an đắc hồi hương” , (Đệ thất hồi) Xác thân phụ ta còn ở bên kia (bên địch), làm thế nào mang về quê hương được. ☆Tương tự: “hồi tịch” , “hoàn hương” , “toàn lí” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở về làng cũ, quê cũ. Từ nước ngoài trở về nước nhà.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hồi hương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây hồi hương, cây thì là

Từ điển trích dẫn

1. “Hồi hương” : cây hồi hương (lat. Foeniculum vulgare), lá nhỏ, hoa vàng có tám cánh, mùi thơm đặc biệt, dùng để ép làm dầu thơm, làm thuốc hoặc nấu ăn.

Bình luận 0